Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Tuyên Quang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Tuyên Quang.

Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 

Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính: Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới, mã ZIP Tuyên Quang là ​22000. Và Bưu cục cấp 1 Tuyên Quang có địa chỉ tại Tổ 24, Phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang.

Quận / Huyện Zipcode
Huyện Chiêm Hóa 22300
Huyện Hàm Yên 22600
Huyện Lâm Bình 22500
Huyện Nà Hang 22400
Huyện Sơn Dương 22700
Huyện Yên Sơn 22200
Thành phố Tuyên Quang 22100

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang

22000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

22001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

22002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

22003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

22004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

22005

7

Đảng ủy khối cơ quan

22009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

22010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

22011

10

Báo Tuyên Quang

22016

11

Hội đồng nhân dân

22021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

22030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

22035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

22036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

22040

16

Sở Công Thương

22041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

22043

19

Sở Ngoại vụ

22044

20

Sở Tài chính

22045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

22046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

22047

23

Công an tỉnh

22049

24

Sở Nội vụ

22051

25

Sở Tư pháp

22052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

22053

27

Sở Giao thông vận tải

22054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

22055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

22057

31

Sở Xây dựng

22058

32

Sở Y tế

22060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

22061

34

Ban Dân tộc

22062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

22063

36

Thanh tra tỉnh

22064

37

Trường chính trị tỉnh

22065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

22066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

22067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

22070

41

Cục Thuế

22078

42

Cục Hải quan

22079

43

Cục Thống kê

22080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

22081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

22085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

22086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

22087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

22088

49

Hội Nông dân tỉnh

22089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

22090

51

Tỉnh Đoàn

22091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

22092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

22093

1. Mã ZIP Thành phố Tuyên Quang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

300000

Bưu cục cấp 1 Tuyên Quang

Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang

301150

Bưu cục cấp 3 Cầu Chả

Tổ 2, Phường Tân Quang, Tuyên Quang

301020

Bưu cục cấp 3 Minh Xuân

Tổ 15, Phường Minh Xuân, Tuyên Quang

301220

Bưu cục cấp 3 Nông Tiến

Tổ 12, Phường Nông Tiến, Tuyên Quang

301000

Bưu cục cấp 2 Yên Sơn

Tổ 6, Phường Hưng Thành, Tuyên Quang

302330

Bưu cục cấp 3 Lưỡng Vượng

Thôn Hợp Hòa 2, Xã Lưỡng Vượng, Tuyên Quang

302400

Bưu cục cấp 3 Thái Long

Thôn 2, Xã Đội Cấn, Tuyên Quang

301500

Điểm BĐVHX An Tường

Thôn Sông Lô 3, Xã An Tường, Tuyên Quang

302360

Điểm BĐVHX An Khang

Thôn 2, Xã An Khang, Tuyên Quang

302380

Điểm BĐVHX Thái Long

Thôn Hòa Mục 1, Xã Thái Long, Tuyên Quang

301280

Bưu cục cấp 3 Ỷ La

Tổ 29, Phường Ỷ La, Tuyên Quang

300900

Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Tuyên Quang

Tổ 24, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang

301140

Bưu cục văn phòng VP BĐT Tuyên Quang

Số 609, Đường 17-8, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang

301122

Bưu cục cấp 3 KHL Tuyên Quang

Số 609, Đường Quang Trung, Phường Phan Thiết, Tuyên Quang

2. Mã ZIP Huyện Chiêm Hóa

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

303800

Bưu cục cấp 2 Chiêm Hóa

Tổ nhân dân Vĩnh Lim, Thị Trấn Vĩnh Lộc, Huyện Chiêm Hoá

303860

Bưu cục cấp 3 Đầm Hồng

Thôn Đầm Hồng 5, Xã Ngọc Hội, Huyện Chiêm Hoá

304340

Điểm BĐVHX Yên Nguyên

Thôn Nhân Thọ, Xã Yên Nguyên, Huyện Chiêm Hoá

304310

Điểm BĐVHX Hoà Phú

Thôn Gia Ké, Xã Hòa Phú, Huyện Chiêm Hoá

304210

Điểm BĐVHX Tân Thịnh

Thôn Làng Bục, Xã Tân Thịnh , Huyện Chiêm Hoá

304190

Điểm BĐVHX Phúc Thịnh

Thôn Trung Tâm, Xã Phúc Thịnh, Huyện Chiêm Hoá

304240

Điểm BĐVHX Tân An

Thôn An Thịnh, Xã Tân An, Huyện Chiêm Hoá

304260

Điểm BĐVHX Hà Lang

Thôn Nà Khán, Xã Hà Lang, Huyện Chiêm Hoá

304280

Điểm BĐVHX Trung Hà

Thôn Nà Lừa, Xã Trung Hà, Huyện Chiêm Hoá

304370

Điểm BĐVHX Trung Hòa

Thôn Đoàn Kết, Xã Trung Hoà, Huyện Chiêm Hoá

304390

Điểm BĐVHX Hòa An

Thôn Chắng Hạ, Xã Hoà An, Huyện Chiêm Hoá

304420

Điểm BĐVHX Nhân Lý

Thôn Ba II, Xã Nhân Lý, Huyện Chiêm Hoá

304440

Điểm BĐVHX Vinh Quang

Thôn Trinh, Xã Vinh Quang, Huyện Chiêm Hoá

304470

Điểm BĐVHX Bình Nhân

Thôn Bình Tiến, Xã Bình Nhân, Huyện Chiêm Hoá

304490

Điểm BĐVHX Kim Bình

Thôn Đồng Ẻn, Xã Kim Bình, Huyện Chiêm Hoá

304510

Điểm BĐVHX Tri Phú

Thôn Nà Coóc, Xã Tri Phú, Huyện Chiêm Hoá

304540

Điểm BĐVHX Linh Phú

Thôn Khuổi Đấng, Xã Linh Phú, Huyện Chiêm Hoá

303970

Điểm BĐVHX Yên Lập

Thôn Bắc Cá, Xã Yên Lập, Huyện Chiêm Hoá

303890

Điểm BĐVHX Phú Bình

Thôn Tặng Khiếc, Xã Phú Bình, Huyện Chiêm Hoá

303950

Điểm BĐVHX Bình Phú

Thôn Bản Khản, Xã Bình Phú, Huyện Chiêm Hoá

303920

Điểm BĐVHX Kiên Đài

Thôn Khun Cúc, Xã Kiên Đài, Huyện Chiêm Hoá

304000

Điểm BĐVHX Xuân Quang

Thôn Làng Ải, Xã Xuân Quang, Huyện Chiêm Hoá

304050

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

Thôn Thôm Bưa, Xã Tân Mỹ, Huyện Chiêm Hoá

304020

Điểm BĐVHX Hùng Mỹ

Thôn Thắm, Xã Hùng Mỹ, Huyện Chiêm Hoá

304080

Điểm BĐVHX Phúc Sơn

Thôn Phia Lài, Xã Phúc Sơn, Huyện Chiêm Hoá

304100

Điểm BĐVHX Minh Quang

Thôn Noong Phường, Xã Minh Quang, Huyện Chiêm Hoá

303861

Điểm BĐVHX Ngọc Hội

Thôn Nà Tè, Xã Ngọc Hội, Huyện Chiêm Hoá

3. Mã ZIP Huyện Hàm Yên

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

305500

Bưu cục cấp 2 Hàm Yên

Tổ nhân dân Tân Thịnh, Thị Trấn Tân Yên, Huyện Hàm Yên

305870

Bưu cục cấp 3 Ki Lô Mét 31

Thôn 31, Xã Thái Sơn, Huyện Hàm Yên

305800

Điểm BĐVHX Nhân Mục

Thôn Đồng Móong, Xã Nhân Mục, Huyện Hàm Yên

305820

Điểm BĐVHX Bằng Cốc

Thôn 4 Mai Hồng, Xã Bằng Cốc, Huyện Hàm Yên

305530

Điểm BĐVHX Tân Thành

Thôn 2 Tân Yên, Xã Tân Thành, Huyện Hàm Yên

305610

Điểm BĐVHX Phù Lưu

Thôn Thọ, Xã Phù Lưu, Huyện Hàm Yên

305650

Điểm BĐVHX Minh Dân

Thôn Trung Tâm, Xã Minh Dân, Huyện Hàm Yên

305670

Điểm BĐVHX Minh Khương

Thôn Minh Thái, Xã Minh Khương, Huyện Hàm Yên

305690

Điểm BĐVHX Bạch Xa

Thôn Phù Hương, Xã Bạch Xa, Huyện Hàm Yên

305710

Điểm BĐVHX Yên Thuận

Thôn Vá, Xã Yên Thuận, Huyện Hàm Yên

305780

Điểm BĐVHX Yên Lâm

Thôn Ngòi Sen, Xã Yên Lâm, Huyện Hàm Yên

305740

Điểm BĐVHX Yên Phú

Thôn 6 Thống Nhất, Xã Yên Phú, Huyện Hàm Yên

305840

Điểm BĐVHX Thành Long

Thôn Loa, Xã Thành Long, Huyện Hàm Yên

305930

Điểm BĐVHX Thái Hòa

Thôn Làng Mãn 1, Xã Thái Hoà, Huyện Hàm Yên

306010

Điểm BĐVHX Đức Ninh

Thôn Tân Lập, Xã Đức Ninh, Huyện Hàm Yên

305970

Điểm BĐVHX Hùng Đức

Thôn Tân Hùng, Xã Hùng Đức, Huyện Hàm Yên

305900

Điểm BĐVHX Bình Xa

Thôn Thọ Bình 1, Xã Bình Xa, Huyện Hàm Yên

305570

Điểm BĐVHX Minh Hương

Thôn 6 Minh Quang, Xã Minh Hương, Huyện Hàm Yên

4. Mã ZIP Huyện Lâm Bình

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

306320

Điểm BĐVHX Bình An

Thôn Tông Pu, Xã Bình An, Huyện Lâm Bình

306340

Điểm BĐVHX Hồng Quang

Thôn Nà Nghè, Xã Hồng Quang, Huyện Lâm Bình

306310

Điểm BĐVHX Thổ Bình

Thôn Nà Cọn, Xã Thổ Bình, Huyện Lâm Bình

306410

Bưu cục cấp 3 Lăng Can

Thôn Nà Khà, Xã Lăng Can, Huyện Lâm Bình

306360

Bưu cục cấp 3 Thượng Lâm

Thôn Nà Liềm, Xã Thượng Lâm, Huyện Lâm Bình

306380

Điểm BĐVHX Khuôn Hà

Thôn Nà Thom, Xã Khuôn Hà, Huyện Lâm Bình

306440

Điểm BĐVHX Xuân Lập

Thôn Lũng Giềng, Xã Xuân Lập, Huyện Lâm Bình

5. Mã ZIP Huyện Na Hang

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

305140

Bưu cục cấp 3 Yên Hoa

Thôn Nà Khuyến, Xã Yên Hoa, Huyện Na Hang

305260

Điểm BĐVHX Thượng Nông

Thôn Đông Đa 1, Xã Thượng Nông, Huyện Na Hang

304860

Điểm BĐVHX Năng Khả

Thôn Nà Reo, Xã Năng Khả, Huyện Na Hang

305120

Điểm BĐVHX Hồng Thái

Thôn Khau Tràng, Xã Hồng Thái, Huyện Na Hang

305170

Điểm BĐVHX Khau Tinh

Thôn Khâu Tinh, Xã Khau Tinh, Huyện Na Hang

305230

Điểm BĐVHX Côn Lôn

Thôn 3, Xã Côn Lôn, Huyện Na Hang

305200

Điểm BĐVHX Sinh Long

Thôn Lũng Khiêng, Xã Sinh Long, Huyện Na Hang

305300

Điểm BĐVHX Thượng Giáp

Thôn Nà Thài, Xã Thượng Giáp, Huyện Na Hang

304800

Bưu cục cấp 2 Na Hang

Tổ nhân dân 3, Thị Trấn Na Hang, Huyện Na Hang

6. Mã ZIP Huyện Sơn Dương

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

302800

Bưu cục cấp 2 Sơn Dương

Tổ nhân dân Tân Thịnh, Thị Trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương

303470

Bưu cục cấp 3 Sơn Nam

Thôn Quyết Thắng, Xã Sơn Nam, Huyện Sơn Dương

303170

Bưu cục cấp 3 Kim Xuyên

Thôn Kim Xuyên, Xã Hồng Lạc, Huyện Sơn Dương

302910

Bưu cục cấp 3 Tân Trào

Thôn Cả, Xã Tân Trào, Huyện Sơn Dương

303010

Bưu cục cấp 3 Chợ Xoan

Thôn Đồng Ván, Xã Thượng Ấm, Huyện Sơn Dương

303350

Điểm BĐVHX Tam Đa

Thôn Phú Xuân, Xã Tam Đa, Huyện Sơn Dương

303570

Điểm BĐVHX Hợp Hòa

Thôn Núi Độc, Xã Hợp Hoà, Huyện Sơn Dương

303090

Điểm BĐVHX Đông Thọ

Thôn Đá Trơn, Xã Đông Thọ, Huyện Sơn Dương

303190

Điểm BĐVHX Văn Phú

Thôn Đồng Mụng, Xã Văn Phú, Huyện Sơn Dương

302870

Điểm BĐVHX Bình Yên

Thôn Cao Tuyên, Xã Bình Yên, Huyện Sơn Dương

303210

Điểm BĐVHX Phúc Ứng

Thôn Liên Thành, Xã Phúc Ứng, Huyện Sơn Dương

303510

Điểm BĐVHX Ninh Lai

Thôn Ninh Thuận, Xã Ninh Lai, Huyện Sơn Dương

303070

Điểm BĐVHX Cấp Tiến

Thôn Phú Lương, Xã Cấp Tiến, Huyện Sơn Dương

303150

Điểm BĐVHX Vân Sơn

Thôn Đồn Hang, Xã Vân Sơn, Huyện Sơn Dương

303270

Điểm BĐVHX Sầm Dương

Thôn Lương Thiện, Xã Sầm Dương, Huyện Sơn Dương

303430

Điểm BĐVHX Đại Phú

Thôn Hoa Lũng, Xã Đại Phú, Huyện Sơn Dương

303290

Điểm BĐVHX Đông Lợi

Thôn An Lịch, Xã Đông Lợi, Huyện Sơn Dương

303340

Điểm BĐVHX Lâm Xuyên

Thôn Phú Thọ 1, Xã Lâm Xuyên, Huyện Sơn Dương

303540

Điểm BĐVHX Thiện Kế

Thôn Vạt Tranh, Xã Thiện Kế, Huyện Sơn Dương

302950

Điểm BĐVHX Minh Thanh

Thôn Dõn, Xã Minh Thanh, Huyện Sơn Dương

303120

Điểm BĐVHX Quyết Thắng

Thôn Sài Lĩnh, Xã Quyết Thắng, Huyện Sơn Dương

302930

Điểm BĐVHX Trung Yên

Thôn Quan Hạ, Xã Trung Yên, Huyện Sơn Dương

303400

Điểm BĐVHX Tuân Lộ

Thôn Bẫu, Xã Tuân Lộ, Huyện Sơn Dương

303040

Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi

Thôn Gò Hu, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Sơn Dương

303130

Điểm BĐVHX Đồng Quý

Thôn Đồng Cảy, Xã Đồng Quý, Huyện Sơn Dương

303250

Điểm BĐVHX Chi Thiết

Thôn Chi Thiết, Xã Chi Thiết, Huyện Sơn Dương

303320

Điểm BĐVHX Hào Phú

Thôn Thắng Lợi, Xã Hào Phú, Huyện Sơn Dương

302980

Điểm BĐVHX Tú Thịnh

Thôn Cầu Quất, Xã Tú Thịnh, Huyện Sơn Dương

303590

Điểm BĐVHX Kháng Nhật

Thôn Trung Tâm, Xã Kháng Nhật, Huyện Sơn Dương

302890

Điểm BĐVHX Lương Thiện

Thôn Đồng Chanh, Xã Lương Thiện, Huyện Sơn Dương

303280

Điểm BĐVHX Thanh Phát

Thôn Lục Liêu, Xã Thanh Phát, Huyện Sơn Dương

303380

Điểm BĐVHX Phú Lương

Thôn Gia Cát, Xã Phú Lương, Huyện Sơn Dương

302840

Điểm BĐVHX Hợp Thành

Thôn Đồng Khuôn, Xã Hợp Thành, Huyện Sơn Dương

7. Mã ZIP Huyện Yên Sơn

ZIP code/ Postal code

Bưu cục

Địa chỉ

302260

Bưu cục cấp 3 Mỹ Lâm

Thôn Lập Thành, Xã Mỹ Bằng, Huyện Yên Sơn

301820

Bưu cục cấp 3 Xuân Vân

Thôn Chợ, Xã Xuân Vân, Huyện Yên Sơn

301620

Bưu cục cấp 3 Đạo Viện

Thôn Cây Thị, Xã Đạo Viện, Huyện Yên Sơn

301910

Bưu cục cấp 3 Trung Môn

Thôn 17, Xã Trung Môn, Huyện Yên Sơn

301990

Điểm BĐVHX Thắng Quân

Thôn Chẩu 1, Xã Thắng Quân, Huyện Yên Sơn

302020

Bưu cục cấp 3 Tứ Quận

Thôn Đồng Cầu, Xã Tứ Quận, Huyện Yên Sơn

302300

Điểm BĐVHX Nhữ Hán

Thôn Nhữ Hán, Xã Nhữ Hán, Huyện Yên Sơn

301940

Điểm BĐVHX Chân Sơn

Thôn Trung Sơn, Xã Chân Sơn, Huyện Yên Sơn

301640

Điểm BĐVHX Công Đa

Thôn Giang, Xã Công Đa, Huyện Yên Sơn

301710

Điểm BĐVHX Hùng Lợi

Thôn Coóc, Xã Hùng Lợi, Huyện Yên Sơn

302080

Điểm BĐVHX Chiêu Yên

Thôn Thọ Sơn, Xã Chiêu Yên, Huyện Yên Sơn

302450

Điểm BĐVHX Đội Bình

Thôn Hòa Bình, Xã Đội Bình, Huyện Yên Sơn

302190

Điểm BĐVHX Hoàng Khai

Thôn Chằm, Xã Hoàng Khai, Huyện Yên Sơn

302150

Điểm BĐVHX Kim Phú

Thôn 10, Xã Kim Phú, Huyện Yên Sơn

301690

Điểm BĐVHX Kim Quan

Thôn Làng Nhà, Xã Kim Quan, Huyện Yên Sơn

301960

Điểm BĐVHX Lang Quán

Thôn 8, Xã Lang Quán, Huyện Yên Sơn

302130

Điểm BĐVHX Lực Hành

Thôn Làng Ngoài 1, Xã Lực Hành, Huyện Yên Sơn

302470

Điểm BĐVHX Nhữ Khê

Thôn Đồng Thắng, Xã Nhữ Khê, Huyện Yên Sơn

302220

Điểm BĐVHX Phú Lâm

Thôn Ngòi Xanh 2, Xã Phú Lâm, Huyện Yên Sơn

301600

Điểm BĐVHX Phú Thịnh

Thôn Tình Quang, Xã Phú Thịnh, Huyện Yên Sơn

302050

Điểm BĐVHX Phúc Ninh

Thôn Thái Ninh, Xã Phúc Ninh, Huyện Yên Sơn

301760

Điểm BĐVHX Tân Long

Thôn 5, Xã Tân Long, Huyện Yên Sơn

301790

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn 9, Xã Tân Tiến, Huyện Yên Sơn

301550

Điểm BĐVHX Thái Bình

Thôn 6, Xã Thái Bình, Huyện Yên Sơn

301580

Điểm BĐVHX Tiến Bộ

Thôn Cà, Xã Tiến Bộ, Huyện Yên Sơn

301670

Điểm BĐVHX Trung Sơn

Thôn Nà Ho, Xã Trung Sơn, Huyện Yên Sơn

302110

Điểm BĐVHX Quý Quân

Thôn 4, Xã Quý Quân, Huyện Yên Sơn

301740

Điểm BĐVHX Trung Minh

Bản Pình, Xã Trung Minh, Huyện Yên Sơn

301880

Điểm BĐVHX Kiến Thiết

Thôn Pắc Nghiêng, Xã Kiến Thiết, Huyện Yên Sơn

301870

Điểm BĐVHX Trung Trực

Thôn 4, Xã Trung Trực, Huyện Yên Sơn

Sơ lược tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ với tổng diện tích đất tự nhiên 5.867,9 km² và có hướng tiếp giáp như sau:

  • Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn
  • Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái
  • Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc
  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Cao Bằng
  • Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Tuyên Quang, cách trung tâm Hà Nội 131 km.
  • Tỉnh Tuyên Quang có 7 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 6 huyện với 138 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 6 thị trấn và 122 xã.

Bên trên là bài viết về "Mã ZIP Tuyên Quang - Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Tuyên Quang" do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.