Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Ngân Hàng Acb Ngày Hôm Nay # Top 8 View | Morningstarinternationalschool.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá Ngân Hàng Acb Ngày Hôm Nay # Top 8 View

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngân Hàng Acb Ngày Hôm Nay mới nhất trên website Morningstarinternationalschool.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngân Hàng Acb Ngày Hôm Nay để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 10:36, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,670 370 23,330
EUR Euro 25,010 26,410 1,400 25,263
AUD Đô La Úc 15,430 16,088 658 15,586
CAD Đô La Canada 16,751 17,465 714 16,920
CHF France Thụy Sỹ 25,046 26,114 1,068 25,299
CNY Nhân Dân Tệ 3,374 3,518 144 3,408
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,514 3,384
GBP Bảng Anh 28,229 29,433 1,204 28,514
HKD Đô La Hồng Kông 2,918 3,042 124 2,947
INR Rupee Ấn Độ 0 297 285
JPY Yên Nhật 175 185 10 177
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 18
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,729 76,654
MYR Renggit Malaysia 0 5,381 5,266
NOK Krone Na Uy 0 2,316 2,221
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 322 291
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,489 6,239
SEK Krona Thụy Điển 0 2,347 2,251
SGD Đô La Singapore 17,278 18,015 737 17,452
THB Bạt Thái Lan 609 702 93 676

Tỷ giá BIDV

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,650 300 23,350
USD Đô La Mỹ 23,303 0 0
USD Đô La Mỹ 23,131 0 0
EUR Euro 24,973 26,176 1,203 25,041
AUD Đô La Úc 15,343 15,913 570 15,436
CAD Đô La Canada 16,765 17,391 626 16,866
CHF France Thụy Sỹ 25,085 26,042 957 25,237
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,503 3,389
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,473 3,361
GBP Bảng Anh 28,222 29,470 1,248 28,393
HKD Đô La Hồng Kông 2,930 3,037 107 2,951
JPY Yên Nhật 176 185 9 177
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 18
LAK Kíp Lào 0 1 1
MYR Renggit Malaysia 4,969 5,466 497 0
NOK Krone Na Uy 0 2,296 2,219
NZD Đô La New Zealand 14,401 14,846 445 14,488
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 359 279
SEK Krona Thụy Điển 0 2,310 2,234
SGD Đô La Singapore 17,340 17,954 614 17,444
THB Bạt Thái Lan 653 720 67 659
TWD Đô La Đài Loan 700 795 95 0

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,660 360 23,330
EUR Euro 25,035 26,041 1,006 25,056
AUD Đô La Úc 15,380 15,914 534 15,442
CAD Đô La Canada 16,852 17,303 451 16,920
CHF France Thụy Sỹ 25,189 25,946 757 25,290
GBP Bảng Anh 28,325 29,147 822 28,496
HKD Đô La Hồng Kông 2,941 3,035 94 2,953
JPY Yên Nhật 177 184 7 178
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
NZD Đô La New Zealand 0 14,893 14,411
SGD Đô La Singapore 17,419 17,890 471 17,489
THB Bạt Thái Lan 669 706 37 672

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,335 23,685 350 23,345
USD Đô La Mỹ 23,312 0 0
USD Đô La Mỹ 23,269 0 0
EUR Euro 24,824 26,154 1,330 25,126
AUD Đô La Úc 15,153 16,040 887 15,416
CAD Đô La Canada 16,583 17,472 889 16,852
CHF France Thụy Sỹ 24,993 25,985 992 25,346
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,470 3,040
GBP Bảng Anh 28,041 29,336 1,295 28,407
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,065 2,863
JPY Yên Nhật 173 186 13 176
KRW Won Hàn Quốc 0 22 0
SGD Đô La Singapore 17,156 18,050 894 17,427
THB Bạt Thái Lan 605 720 115 667

Tỷ giá VietinBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:36 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,315 23,675 360 23,335
USD Đô La Mỹ 23,295 0 0
EUR Euro 25,039 26,174 1,135 25,064
EUR Euro 25,034 0 0
AUD Đô La Úc 15,435 16,085 650 15,535
CAD Đô La Canada 16,873 17,523 650 16,973
CHF France Thụy Sỹ 25,175 26,080 905 25,280
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,504 3,394
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,495 3,365
GBP Bảng Anh 28,461 29,471 1,010 28,511
HKD Đô La Hồng Kông 2,919 3,069 150 2,934
JPY Yên Nhật 177 185 8 177
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 17
LAK Kíp Lào 0 2 1
NOK Krone Na Uy 0 2,299 2,219
NZD Đô La New Zealand 14,412 14,979 567 14,462
SEK Krona Thụy Điển 0 2,334 2,224
SGD Đô La Singapore 17,253 17,953 700 17,353
THB Bạt Thái Lan 636 704 68 680

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,740 380 23,440
USD Đô La Mỹ 23,260 23,740 480 23,440
USD Đô La Mỹ 22,771 23,740 969 23,440
EUR Euro 24,995 25,674 679 25,070
AUD Đô La Úc 15,567 16,006 439 15,614
CAD Đô La Canada 17,001 17,463 462 17,052
CHF France Thụy Sỹ 25,455 26,146 691 25,531
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,500 3,374
GBP Bảng Anh 28,283 29,051 768 28,368
HKD Đô La Hồng Kông 2,500 3,042 542 2,970
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
NZD Đô La New Zealand 14,473 14,911 438 14,545
SGD Đô La Singapore 17,318 17,788 470 17,370
THB Bạt Thái Lan 657 701 44 673

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,305 23,690 385 23,345
EUR Euro 25,207 25,722 515 25,257
AUD Đô La Úc 15,455 15,913 458 15,505
CAD Đô La Canada 16,902 17,357 455 16,952
CHF France Thụy Sỹ 25,380 25,844 464 25,430
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,368
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,188
GBP Bảng Anh 28,611 29,120 509 28,661
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,906
JPY Yên Nhật 178 183 5 178
KHR Riel Campuchia 0 0 6
KRW Won Hàn Quốc 0 0 16
LAK Kíp Lào 0 0 1
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,194
NOK Krone Na Uy 0 0 2,321
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,432
PHP Peso Philippine 0 0 386
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,148
SGD Đô La Singapore 17,482 17,942 460 17,532
THB Bạt Thái Lan 0 0 663
TWD Đô La Đài Loan 0 0 738

Tỷ giá HDBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,430 23,750 320 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
EUR Euro 24,936 25,708 772 25,006
AUD Đô La Úc 15,470 16,058 588 15,517
CAD Đô La Canada 16,956 17,491 535 17,024
CHF France Thụy Sỹ 25,397 26,208 811 25,466
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,567 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,538 3,347
GBP Bảng Anh 28,275 29,093 818 28,346
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,059 2,956
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,098 14,394
SEK Krona Thụy Điển 0 2,343 2,227
SGD Đô La Singapore 17,257 17,826 569 17,339
THB Bạt Thái Lan 665 701 36 667

Tỷ giá SaigonBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,800 500 23,365
EUR Euro 25,113 25,965 852 25,280
AUD Đô La Úc 15,488 16,078 590 15,591
CAD Đô La Canada 16,849 17,441 592 16,958
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,357
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,352
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,378
GBP Bảng Anh 28,372 29,318 946 28,565
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,963
JPY Yên Nhật 176 182 6 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NOK Krone Na Uy 0 0 2,211
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,501
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,243
SGD Đô La Singapore 17,382 17,999 617 17,484

Tỷ giá SHB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 10:36 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:37 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,410 23,900 490 0
USD Đô La Mỹ 22,517 23,900 1,383 0
EUR Euro 25,079 25,749 670 25,079
AUD Đô La Úc 15,413 15,993 580 15,513
CAD Đô La Canada 16,768 17,506 738 16,868
CHF France Thụy Sỹ 25,196 25,896 700 25,296
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,464 3,388
GBP Bảng Anh 28,381 29,151 770 28,481
HKD Đô La Hồng Kông 2,946 3,046 100 2,976
JPY Yên Nhật 174 181 7 175
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
SGD Đô La Singapore 17,264 17,884 620 17,364
THB Bạt Thái Lan 646 713 67 668

Tỷ giá LienVietPostBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 24,960 1,620 23,360
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
EUR Euro 25,136 26,475 1,339 25,236
AUD Đô La Úc 0 16,397 15,535
CAD Đô La Canada 0 0 16,899
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,341
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,265
GBP Bảng Anh 0 0 28,592
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,907
JPY Yên Nhật 175 187 12 176
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,408
SGD Đô La Singapore 0 0 17,428

Tỷ giá Viet Capital Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,830 470 23,380
EUR Euro 24,812 26,392 1,580 25,063
AUD Đô La Úc 15,290 16,202 912 15,444
CAD Đô La Canada 16,712 17,564 852 16,870
CHF France Thụy Sỹ 25,004 26,160 1,156 25,256
GBP Bảng Anh 28,132 29,471 1,339 28,416
HKD Đô La Hồng Kông 2,914 3,048 134 2,943
JPY Yên Nhật 176 188 12 178
SGD Đô La Singapore 17,260 18,136 876 17,434
THB Bạt Thái Lan 605 708 103 672

Tỷ giá MSB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,323 23,668 345 23,353
EUR Euro 25,298 25,978 680 25,142
AUD Đô La Úc 15,566 16,135 569 15,569
CAD Đô La Canada 16,927 17,493 566 16,948
CHF France Thụy Sỹ 25,414 25,952 538 25,419
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,350
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,319
GBP Bảng Anh 28,619 29,292 673 28,490
HKD Đô La Hồng Kông 2,870 3,116 246 2,930
JPY Yên Nhật 177 184 7 175
KRW Won Hàn Quốc 17 20 3 17
MYR Renggit Malaysia 4,788 5,713 925 4,798
NOK Krone Na Uy 0 0 2,188
NZD Đô La New Zealand 14,561 15,078 517 14,566
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,247
SGD Đô La Singapore 17,399 18,027 628 17,388
THB Bạt Thái Lan 650 738 88 673
TWD Đô La Đài Loan 692 857 165 705

Tỷ giá KienlongBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
23,325 23,695 370 23,355
USD Đô La Mỹ 23,255 0 0
USD Đô La Mỹ 23,175 0 0
EUR Euro 25,070 26,044 974 25,170
AUD Đô La Úc 15,409 16,036 627 15,529
CAD Đô La Canada 16,807 17,406 599 16,907
CHF France Thụy Sỹ 0 26,000 25,297
GBP Bảng Anh 0 29,279 28,527
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,080 2,915
JPY Yên Nhật 175 183 8 177
NZD Đô La New Zealand 0 14,887 14,519
SGD Đô La Singapore 17,293 17,978 685 17,433
THB Bạt Thái Lan 0 713 662

Tỷ giá ABBANK

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 23,670 360 23,350
EUR Euro 24,888 26,108 1,220 24,988
AUD Đô La Úc 15,303 16,086 783 15,365
CAD Đô La Canada 16,704 17,521 817 16,822
CHF France Thụy Sỹ 0 26,112 25,169
GBP Bảng Anh 28,208 29,446 1,238 28,322
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,044 2,948
JPY Yên Nhật 175 186 11 176
KRW Won Hàn Quốc 0 20 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,059 14,369
SGD Đô La Singapore 0 18,010 17,388

Tỷ giá NCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,660 310 23,370
USD Đô La Mỹ 23,340 23,660 320 23,370
USD Đô La Mỹ 23,330 23,660 330 23,370
EUR Euro 25,261 26,066 805 25,371
AUD Đô La Úc 15,516 16,128 612 15,616
CAD Đô La Canada 16,861 17,468 607 16,961
CHF France Thụy Sỹ 25,326 25,984 658 25,456
GBP Bảng Anh 28,635 29,331 696 28,755
JPY Yên Nhật 177 183 6 178
KRW Won Hàn Quốc 15 20 5 17
SGD Đô La Singapore 17,289 18,028 739 17,510
THB Bạt Thái Lan 605 707 102 675

Tỷ giá VietABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,650 370 23,330
USD Đô La Mỹ 23,180 23,650 470 23,330
USD Đô La Mỹ 22,880 23,650 770 23,330
EUR Euro 25,238 25,854 616 25,388
AUD Đô La Úc 15,533 15,982 449 15,653
CAD Đô La Canada 16,871 17,366 495 17,001
CHF France Thụy Sỹ 25,178 25,893 715 25,358
DKK Đồng Krone Đan Mạch 3,262 3,543 281 3,342
GBP Bảng Anh 28,426 29,241 815 28,646
HKD Đô La Hồng Kông 2,826 3,092 266 2,896
JPY Yên Nhật 176 181 5 178
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
SGD Đô La Singapore 17,412 17,923 511 17,552

Tỷ giá Indovina Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,640 350 23,370
USD Đô La Mỹ 23,280 0 0
USD Đô La Mỹ 23,270 0 0
EUR Euro 24,908 25,757 849 25,179
AUD Đô La Úc 15,365 16,304 939 15,540
CAD Đô La Canada 0 17,641 16,686
CHF France Thụy Sỹ 0 26,561 24,788
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,750 3,417
GBP Bảng Anh 28,237 29,231 994 28,542
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,066 2,923
JPY Yên Nhật 176 182 6 178
SGD Đô La Singapore 17,319 17,906 587 17,513
THB Bạt Thái Lan 0 717 684
TWD Đô La Đài Loan 0 804 768

Tỷ giá PublicBank Vietnam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:11 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,295 23,670 375 23,330
EUR Euro 25,005 26,067 1,062 25,258
AUD Đô La Úc 15,425 16,062 637 15,581
CAD Đô La Canada 16,746 17,466 720 16,915
CHF France Thụy Sỹ 25,041 26,131 1,090 25,294
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,380
GBP Bảng Anh 28,224 29,408 1,184 28,509
HKD Đô La Hồng Kông 2,915 3,045 130 2,944
JPY Yên Nhật 174 186 12 176
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,261
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,322
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,245
SGD Đô La Singapore 17,273 18,017 744 17,447
THB Bạt Thái Lan 606 705 99 668

Tỷ giá GP Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:37 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,350
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 24,953 25,693 740 25,205
AUD Đô La Úc 0 0 15,513
CAD Đô La Canada 0 0 16,947
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,374
GBP Bảng Anh 0 0 28,552
JPY Yên Nhật 0 0 178
SGD Đô La Singapore 0 0 17,522
THB Bạt Thái Lan 0 0 632

Tỷ giá TPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,770 500 23,342
EUR Euro 24,922 26,201 1,279 25,059
AUD Đô La Úc 15,239 16,056 817 15,450
CAD Đô La Canada 16,693 17,490 797 16,876
CHF France Thụy Sỹ 0 26,510 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,551 0
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,528 0
GBP Bảng Anh 28,235 29,369 1,134 28,412
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,089 0
INR Rupee Ấn Độ 0 296 0
JPY Yên Nhật 174 186 12 177
KRW Won Hàn Quốc 0 19 0
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,594 0
MYR Renggit Malaysia 0 5,561 0
NOK Krone Na Uy 0 2,332 0
NZD Đô La New Zealand 0 15,173 0
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 298 0
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,457 0
SEK Krona Thụy Điển 0 2,348 0
SGD Đô La Singapore 17,271 18,070 799 17,429
THB Bạt Thái Lan 0 713 0
TWD Đô La Đài Loan 0 804 0

Tỷ giá HSBC Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:45 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,425 23,637 212 23,425
EUR Euro 25,091 26,064 973 25,142
AUD Đô La Úc 15,399 16,078 679 15,510
CAD Đô La Canada 16,734 17,438 704 16,889
CHF France Thụy Sỹ 25,253 26,074 821 25,253
GBP Bảng Anh 28,187 29,372 1,185 28,447
HKD Đô La Hồng Kông 2,924 3,047 123 2,951
JPY Yên Nhật 175 183 8 177
NZD Đô La New Zealand 14,469 14,940 471 14,469
SGD Đô La Singapore 17,275 18,001 726 17,434
THB Bạt Thái Lan 664 713 49 664

Tỷ giá VRB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,660 330 23,340
EUR Euro 24,973 26,176 1,203 25,041
AUD Đô La Úc 15,343 15,913 570 15,436
CAD Đô La Canada 16,765 17,391 626 16,866
CHF France Thụy Sỹ 25,085 26,042 957 25,237
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,473 3,361
GBP Bảng Anh 28,222 29,470 1,248 28,393
HKD Đô La Hồng Kông 2,930 3,037 107 2,951
JPY Yên Nhật 176 185 9 177
LAK Kíp Lào 0 1 1
NOK Krone Na Uy 0 2,296 2,219
RUB Ruble Liên Bang Nga 240 316 76 281
SEK Krona Thụy Điển 0 2,310 2,234
SGD Đô La Singapore 17,340 17,954 614 17,444
THB Bạt Thái Lan 0 720 659

Tỷ giá OceanBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,345 23,635 290 23,355
USD Đô La Mỹ 23,343 0 0
USD Đô La Mỹ 23,341 0 0
EUR Euro 0 25,877 25,184
AUD Đô La Úc 0 15,862 15,471
CAD Đô La Canada 0 17,567 16,911
GBP Bảng Anh 0 29,110 28,564
JPY Yên Nhật 0 182 178
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
SGD Đô La Singapore 0 17,908 17,488

Tỷ giá ACB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,370
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,000 0 0
EUR Euro 25,123 25,723 600 25,224
AUD Đô La Úc 15,434 15,875 441 15,535
CAD Đô La Canada 16,866 17,304 438 16,968
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,360
GBP Bảng Anh 0 0 28,599
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 0
JPY Yên Nhật 178 182 4 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
SGD Đô La Singapore 17,416 17,877 461 17,530
THB Bạt Thái Lan 0 0 679
TWD Đô La Đài Loan 0 0 0

Tỷ giá PG Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,630 330 23,350
EUR Euro 0 25,706 25,192
AUD Đô La Úc 0 15,840 15,494
CAD Đô La Canada 0 17,294 16,939
CHF France Thụy Sỹ 0 26,059 25,218
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,487 3,360
GBP Bảng Anh 0 29,138 28,552
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,056 2,945
JPY Yên Nhật 0 182 178
NOK Krone Na Uy 0 2,305 2,218
SGD Đô La Singapore 0 17,886 17,525
THB Bạt Thái Lan 0 703 677

Tỷ giá MBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,325 23,670 345 23,325
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
EUR Euro 24,864 26,122 1,258 25,024
AUD Đô La Úc 15,317 16,150 833 15,417
CAD Đô La Canada 16,768 17,519 751 16,868
CHF France Thụy Sỹ 25,096 26,046 950 25,196
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,506 3,388
GBP Bảng Anh 28,285 29,396 1,111 28,385
HKD Đô La Hồng Kông 2,918 3,144 226 2,928
JPY Yên Nhật 175 185 10 177
KHR Riel Campuchia 0 23,510 0
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
LAK Kíp Lào 0 3 0
NZD Đô La New Zealand 14,287 15,008 721 14,387
SEK Krona Thụy Điển 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,324 18,078 754 17,424
THB Bạt Thái Lan 662 722 60 672

Tỷ giá VPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:37 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,298 23,648 350 23,348
EUR Euro 24,841 25,976 1,135 24,891
AUD Đô La Úc 15,279 16,057 778 15,279
CAD Đô La Canada 16,727 17,495 768 16,727
CHF France Thụy Sỹ 25,255 25,939 684 25,355
GBP Bảng Anh 28,429 29,215 786 28,429
JPY Yên Nhật 176 184 8 177
SGD Đô La Singapore 17,298 18,078 780 17,298

Tỷ giá VIB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,380 23,800 420 23,400
EUR Euro 24,982 25,887 905 25,082
AUD Đô La Úc 15,448 16,169 721 15,588
CAD Đô La Canada 16,929 17,624 695 17,066
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,394
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,339
GBP Bảng Anh 28,166 29,169 1,003 28,422
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,937
JPY Yên Nhật 172 178 6 174
NOK Krone Na Uy 0 0 2,131
SGD Đô La Singapore 17,109 17,984 875 17,264

Tỷ giá SCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,450 24,000 550 23,450
USD Đô La Mỹ 23,420 24,000 580 23,450
USD Đô La Mỹ 23,380 24,000 620 23,450
EUR Euro 24,560 26,330 1,770 24,630
AUD Đô La Úc 15,490 16,330 840 15,580
CAD Đô La Canada 16,850 17,910 1,060 16,950
GBP Bảng Anh 28,170 29,820 1,650 28,280
JPY Yên Nhật 177 177 0 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,670
SGD Đô La Singapore 17,470 18,060 590 17,540

Tỷ giá CBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:10 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 0 23,380
USD Đô La Mỹ 23,290 0 23,380
USD Đô La Mỹ 22,990 0 23,380
EUR Euro 25,233 0 25,335
AUD Đô La Úc 15,501 0 15,603
CAD Đô La Canada 0 0 16,968
GBP Bảng Anh 0 0 28,608
JPY Yên Nhật 177 0 178
SGD Đô La Singapore 17,391 0 17,505

Tỷ giá Hong Leong Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,350
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
USD Đô La Mỹ 23,320 0 0
EUR Euro 25,042 25,739 697 25,180
AUD Đô La Úc 15,290 15,964 674 15,435
GBP Bảng Anh 28,332 29,163 831 28,585
JPY Yên Nhật 177 182 5 178
MYR Renggit Malaysia 0 5,363 5,273
SGD Đô La Singapore 17,400 17,876 476 17,543

Tỷ giá OCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
EUR Euro 24,998 26,534 1,536 25,148
AUD Đô La Úc 15,442 16,864 1,422 15,592
CAD Đô La Canada 16,818 18,438 1,620 16,918
CHF France Thụy Sỹ 0 0 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,278
GBP Bảng Anh 28,252 29,192 940 28,402
JPY Yên Nhật 172 179 7 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,215 17,840 625 17,365
THB Bạt Thái Lan 0 0 0

Tỷ giá BAOVIET Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:37 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 0 23,350
USD Đô La Mỹ 23,310 0 23,350
EUR Euro 24,820 0 25,086
AUD Đô La Úc 0 0 15,381
CAD Đô La Canada 0 0 16,858
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,249
GBP Bảng Anh 0 0 28,460
JPY Yên Nhật 0 0 176
SGD Đô La Singapore 0 0 17,436
THB Bạt Thái Lan 0 0 674

Tỷ giá SeABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,670 340 23,330
USD Đô La Mỹ 23,310 23,670 360 23,330
USD Đô La Mỹ 23,240 23,670 430 23,330
EUR Euro 25,004 26,144 1,140 25,054
AUD Đô La Úc 15,389 16,089 700 15,479
CAD Đô La Canada 16,794 17,544 750 16,874
CHF France Thụy Sỹ 25,223 25,983 760 25,373
GBP Bảng Anh 28,334 29,614 1,280 28,584
HKD Đô La Hồng Kông 2,514 3,184 670 2,814
JPY Yên Nhật 175 185 10 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 17
SGD Đô La Singapore 17,428 18,138 710 17,528
THB Bạt Thái Lan 638 725 87 658

Tỷ giá UOB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:07 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,700 400 23,340
EUR Euro 24,816 26,122 1,306 25,072
AUD Đô La Úc 15,313 16,121 808 15,471
CAD Đô La Canada 16,629 17,503 874 16,800
CHF France Thụy Sỹ 24,858 26,167 1,309 25,114
GBP Bảng Anh 28,020 29,494 1,474 28,309
HKD Đô La Hồng Kông 2,906 3,058 152 2,936
JPY Yên Nhật 174 183 9 176
NZD Đô La New Zealand 14,174 15,114 940 14,274
SGD Đô La Singapore 17,163 18,066 903 17,340
THB Bạt Thái Lan 653 706 53 670

Tỷ giá PVcomBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 09:07 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,700 400 23,340
EUR Euro 24,816 26,122 1,306 25,072
AUD Đô La Úc 15,313 16,121 808 15,471
CAD Đô La Canada 16,629 17,503 874 16,800
CHF France Thụy Sỹ 24,858 26,167 1,309 25,114
GBP Bảng Anh 28,020 29,494 1,474 28,309
HKD Đô La Hồng Kông 2,906 3,058 152 2,936
JPY Yên Nhật 174 183 9 176
NZD Đô La New Zealand 14,174 15,114 940 14,274
SGD Đô La Singapore 17,163 18,066 903 17,340
THB Bạt Thái Lan 653 706 53 670

Tỷ giá DongA Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,680 320 23,360
EUR Euro 25,100 25,790 690 25,220
AUD Đô La Úc 15,450 15,910 460 15,550
CAD Đô La Canada 16,870 17,360 490 16,970
CHF France Thụy Sỹ 22,610 23,080 470 25,370
GBP Bảng Anh 28,460 29,230 770 28,590
HKD Đô La Hồng Kông 2,410 2,920 510 2,900
JPY Yên Nhật 175 182 7 178
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,540
SGD Đô La Singapore 17,370 17,920 550 17,530
THB Bạt Thái Lan 620 710 90 670

Tỷ giá Nam A Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 10:37 ngày 24/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:33 - 24/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,270 23,680 410 23,320
EUR Euro 24,971 25,734 763 25,166
AUD Đô La Úc 15,327 15,926 599 15,512
CAD Đô La Canada 16,738 17,313 575 16,938
CHF France Thụy Sỹ 24,989 26,029 1,040 25,259
GBP Bảng Anh 28,086 29,295 1,209 28,411
HKD Đô La Hồng Kông 2,916 3,077 161 2,916
JPY Yên Nhật 175 182 7 178
KRW Won Hàn Quốc 17 19 2 17
SGD Đô La Singapore 17,344 17,892 548 17,514

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,24%, đạt mốc 102,59.

Đồng USD tăng nhọc nhằn trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vẫn tiếp tục tăng lãi suất bất chấp những rủi ro xung quanh ngành ngân hàng.

Theo đó, Fed đã tăng lãi suất cơ bản lên 25 điểm vào hôm 22-3, nhưng không còn nhắc tới việc “tăng lãi suất liên tục”, mà chỉ nhấn mạnh quan điểm ủng hộ “một số chính sách tăng bổ sung”.

Động thái tăng lãi suất của Fed được đặc biệt chú ý trong bối cảnh niềm tin của các nhà đầu tư dao động khi thị trường tài chính bị xáo trộn bởi sau cuộc tháo chạy khỏi Ngân hàng Thung lũng Silicon hai tuần trước và sự sụp đổ đột ngột của Credit Suisse.

“Nếu cuộc khủng hoảng ngân hàng lắng xuống và lạm phát vẫn ở mức cao, thì điều này sẽ củng cố sức mạnh cho đồng bạc xanh vì có thể Fed sẽ quay trở lại lập trường diều hâu để chống lạm phát mà không cần lo ngại về cuộc khủng hoảng ngân hàng”, Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera nhận định. Trong khi đó, Juan Perez, Giám đốc giao dịch tại Monex USA cho biết: “Nếu ngành ngân hàng đang hoạt động tốt và có thể được hỗ trợ bất cứ khi nào gặp khó khăn, thì mọi thứ nói chung sẽ dần ổn định trở lại”.

Các thị trường đang đặt cược vào việc Fed chỉ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản một lần nữa, trái ngược với châu Âu, nơi thị trường chứng kiến mức tăng lãi suất mạnh khoảng 50 điểm cơ bản. Theo đó, đồng Euro đã tăng lên mức cao nhất trong bảy tuần là 1,0930 USD.

Trong khi đó, Ngân hàng Anh đã tăng chi phí đi vay thêm 25 điểm cơ bản vào hôm 23-3, phù hợp với kỳ vọng của thị trường. Đồng bảng Anh tăng 0,13% so với đồng bạc xanh, đạt mức 1,22845 USD. Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ (SNB) cũng tăng lãi suất chính sách lên 50 điểm cơ bản nhằm cân bằng giữa việc giải quyết lạm phát với những lo ngại về bất ổn thị trường tài chính.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 23-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm 2 đồng, xuống mức: 23.615 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.411 đồng – 26.980 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong các doanh nghiệp viễn thông toàn cầu, Viettel đứng số 1 ở châu Á và đứng thứ thứ 14 trên toàn cầu. Theo tính toán của Brand Finance, giá trị nhận thức về tính bền vững của Viettel đạt 1,051 tỷ USD.

Với bảng xếp hạng này, đây là lần đầu tiên, các thương hiệu có thể nhìn thấy giá trị tài chính gắn liền với danh tiếng về hoạt động bền vững. Trong các phân tích về đánh giá mức độ bền vững của thương hiệu, Brand Finance đưa ra khái niệm về “điểm nhận thức về tính bền vững”. Điểm này loại bỏ tác động của doanh thu để xem thương hiệu nào mà người tiêu dùng nghĩ là cam kết bền vững nhất. Trong hạng mục viễn thông, Viettel có điểm nhận thức về tính bền vững cao hơn những ông lớn như Verizon, Deutsche Telekom, China Mobile… xếp thứ 2 thế giới và cao nhất châu Á với 5,31 điểm.

Báo cáo cũng chỉ ra cuộc khủng hoảng kinh tế do đại dịch Covid-19 đã tác động sâu sắc đến việc thay đổi nhận thức người tiêu dùng đối với thương hiệu. Bền vững ngày càng trở thành ưu tiên hàng đầu của người tiêu dùng khi lựa chọn thương hiệu và kết quả là nhận thức về tính bền vững có tác động đáng kể đến việc định giá thương hiệu. Kỳ vọng của người tiêu dùng từ “không gây hại” chuyển sang “phải tạo ra tác động tích cực”.

Năm 2021, Viettel tuyên bố tái định vị thương hiệu với cam kết tiếp tục hiện thực hóa tầm nhìn “Sáng tạo vì con người” với sứ mệnh “Tiên phong, chủ lực kiến tạo xã hội số”. Mục tiêu Viettel đặt ra trong giai đoạn phát triển thứ tư của mình là xây dựng chính phủ số để người dân được phục vụ tốt hơn; kinh tế số để người dân giàu có hơn; an ninh mạng để người dân an toàn hơn; xã hội số để người dân hạnh phúc hơn.

Như một lời cam kết về phát triển bền vững, tại Hội nghị Di động thế giới MWC 2023, Viettel cũng đã gửi đi thông điệp đến thế giới “Technology with heart – Công nghệ từ trái tim”, đề cập đến việc phổ cập công nghệ, mang cơ hội sử dụng công nghệ tới mọi người, phát triển công nghệ một cách có ý thức hướng tới việc tạo ra giá trị, mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho cộng đồng và thế giới.

3. Phương pháp xác định Giá trị nhận thức về tính bền vững:

- Phương thức định giá tỷ lệ Giá trị thương hiệu được phân bổ cho Nhận thức bền vững:

 

 

- Điểm thúc đẩy tính bền vững: Được xác định bằng việc sử dụng các công cụ phân tích để đánh giá tầm quan trọng của tính bền vững trong ngành. Điểm này cho thấy tầm quan trọng của tính bền vững đối với người tiêu dùng trong một ngành cụ thể.

Telecoms 8.7%, Bảo hiểm 8.0%, Dầu&Gas: 8.0%, Ngân hàng 6.8%, Siêu thị 12.6%, Media 10.1%, đồ uống 13.7%.....

Điểm nhận thức về tính bền vững: Được tính bằng việc sử dụng dữ liệu Giám sát giá trị thương hiệu toàn cầu mới nhất của Finance - cho thấy người tiêu dùng cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu như thế nào (loại bỏ tác động về doanh thu).

Để xác định được điều này, một loạt các câu hỏi khảo sát liên quan đến việc cảm nhận về tính bền vững của thương hiệu được đặt ra, ví dụ như: Theo bạn, thương hiệu đang nỗ lực thế nào để bảo vệ môi trường và hỗ trợ cho các cộng đồng và phát triển xã hội? Người trả lời sẽ được chọn 5 đáp án tương ứng với số điểm như sau: Nhà lãnh đạo bền vững (10), có thực hiện các hành động (5), có nỗ lực nhưng vẫn có thể làm nhiều hơn thế (2), có làm nhưng ít nỗ lực (1), không nỗ lực để trở thành doanh nghiệp bền vững (0). Giá trị trung bình của các điểm số này sẽ dùng để đánh giá mức độ bền vững của quốc gia (tối đa 10 điểm).

Điểm này sau đó được kết hợp với doanh thu để tạo thành điểm nhận thức về tính bền vững. Điểm này có thể được coi là một chỉ số KPI để quản lý về nhận thức tính bền vững trong dài hạn.

Dưới đây là 1 ví dụ về cách tính Giá trị nhận thức về tính bền vững của một thương hiệu trong ngành bảo hiểm:

 

THỌ TRẦN

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,72%, xuống mốc 102,53.

Đồng USD trượt giá vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất cơ bản lên thêm 25 điểm đúng như dự đoán, đồng thời cũng nêu rõ sẽ chỉ còn một đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.

Theo đó, Fed dự kiến ít nhất một lần tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023, nhưng nhấn mạnh rằng Fed sẽ sớm tạm dừng việc tăng lãi suất trong bối cảnh bất ổn gần đây trên thị trường tài chính.

Giữa những biến động xung quanh Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB), trong tuyên bố chính sách mới nhất của mình, Fed đã không nhấn mạnh “việc tăng lãi suất liên tục” như mọi lần. Quan điểm này của Fed vốn đã có trong mọi tuyên bố chính sách kể từ khi Fed bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất từ ngày 16-3-2022. “Tôi nghĩ rằng Fed đã đi theo con đường phù hợp, tăng tốc nhưng cũng đưa ra triển vọng tương đối ôn hòa về lãi suất trong năm tới”, Karl Schamotta, Giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay nhận định.

Các thị trường đã dự đoán lãi suất của Mỹ sẽ tăng 25 điểm cơ bản, nhưng các nhà đầu tư cũng đang chú ý đến những bình luận của Chủ tịch Fed Jerome Powell về cuộc khủng hoảng đã làm rung chuyển các ngân hàng toàn cầu trong tháng này. 

“Hệ thống ngân hàng của chúng tôi lành mạnh và linh hoạt với nguồn vốn và thanh khoản mạnh mẽ. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chặt chẽ các điều kiện của hệ thống ngân hàng và sẵn sàng sử dụng tất cả các công cụ của mình khi cần thiết để giữ cho hệ thống an toàn và lành mạnh”, ông Powell phát biểu tại cuộc họp báo sau thông báo tăng lãi suất của Fed.

Fed, cùng với các ngân hàng trung ương lớn khác, đã đưa ra các điều khoản để vận hành trơn tru hệ thống tài chính sau một loạt biến động lớn trên thị trường ngân hàng.  Các nhà phân tích của Wells Fargo đã lưu ý rằng, “việc tăng lãi suất một cách ôn hòa” của Fed sẽ khiến đồng bạc xanh giảm giá trong những tuần và ngày tới, đặc biệt là khi vấn đề thanh khoản ngân hàng vẫn chưa được giải quyết.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,87%, đạt mức 1,0861 USD. Trong khi đó, đồng USD giảm 0,82% so với đồng yên Nhật, trong khi đồng bảng Anh được giao dịch lần cuối ở mức 1,2268 USD, tăng 0,41%; đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát của Anh tăng cao hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 2.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 22-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD không đổi, hiện ở mức: 23.617 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.159 đồng – 26.702 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay

Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,480 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,425 VND
  • Ngân hàng HSBC đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,425 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,500 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,620 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,830 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND

Tỷ giá Bảng Anh hôm nay

Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,955 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,611 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,661 VND

Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,131 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,020 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,820 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,720 VND

Tỷ giá Euro hôm nay

Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,377 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,427 VND

Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,584 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,543 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,389 VND

Tỷ giá đô la Úc hôm nay

Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,153 VND
  • Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,279 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,588 VND
  • Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,653 VND

Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,279 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,863 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,230 VND

Tỷ giá đô Canada hôm nay

Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,629 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,001 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,066 VND

Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
  • Ngân hàng CBBank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,358 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND

Tỷ giá Đô Singapore hôm nay

Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,260 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,482 VND
  • Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,552 VND

Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,260 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,790 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,138 VND
  • Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,079 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
  • Ngân hàng VietABank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
  • Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
  • Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 186 VND

Tỷ giá Won Hàn Quốc

Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND

Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND

Tỷ giá KIP Lào

Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Tỷ giá Đô New Zealand

Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,150 VND
  • Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,473 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND

Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,250 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,844 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,173 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,220 VND

Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay

Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
  • Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,813 VND
  • Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,946 VND
  • Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,976 VND

Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,813 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,183 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,173 VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay

Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND

Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,788 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,794 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,561 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND

Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay

Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 604 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND

Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 738 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 748 VND

Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,374 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,374 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,408 VND

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,717 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND

Tỷ giá Rúp Nga hôm nay

Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 239 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 239 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 291 VND

Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 355 VND

Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay

Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 692 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 701 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 767 VND

Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 798 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 857 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND

Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngân Hàng Acb Ngày Hôm Nay trên website Morningstarinternationalschool.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!